Phương pháp phân tích
|
Không phân tán tia hồng ngoại, định hình với việc quá trình hấp thu tuyến tính xác định qua bộ vi xử lý.
|
Dải tiêu chuẩn điều chỉnh, hiệu chuẩn CO2
|
0 – 1000 ppm (µmol mol-1)
0 – 2000 ppm (µmol mol-1)
0 – 5000 ppm (µmol mol-1)
0 – 10000 ppm (µmol mol-1)
0 – 20000 ppm (µmol mol-1)
0 – 30000 ppm (µmol mol-1)
0 – 50000 ppm (µmol mol-1)
0 – 100000 ppm (µmol mol-1)
|
Dải áp suất
|
80- 115 kPa
|
Độ chính xác
|
<1% nồng độ ngoài phạm vi hiệu chuẩn nhưng bị hạn chế bởi tính chính xác của việc hiệu chuẩn hỗn hợp
|
Độ ổn định tuyến tính
|
<1% của dải đo
|
Thời gian hiệu chuẩn
|
Sử dung chương trình hiệu chuẩn nếu cần
Xấp xỉ 15 phút.
|
Lấy mẫu
|
Lấy dữ liệu trung bình và tần suất 01 mẫu/ 1.6 giây
|
Lưu lượng khí
|
100-500 cc/min ( tối ưu 300 – 350 cc/min)
|
Hệ thống kết nối
|
12 hệ thống cho đầu ra và đầu vào thiết bị
|
Tín hiệu tương tự đầu ra
|
0 -2.5 V và 4-20mA
|
Tín hiệu số đầu ra
|
RS232 ( Header and terminal block )
USB (Mini Type B )
|
Thiết bị cảm biến môi trường đầu vào
|
01 cảm ứng đầu vào ( 0-1.0 V)
|
Điện cấp
|
6-18 VDC
|
Cảnh báo, báo động
|
Hình ảnh và âm thanh cảnh báo/ báo động. Có thể lập 2 cảnh báo riêng biệt.
|
Hệ thống kết nối và dữ liệu
|
Có thể kết nối với USB, có 12 cổng kết nối , sử dụng 02 pin
|
Mini USB
|
Dùng kết nối với máy tính
|
Công suất tiêu thụ
|
Warm up: 12W (12V @ 1.0A)
Normal operation: 6W (12V @ 0.5A
|
Kết nối khí
|
2 đầu nối phù hợp cho kích thước ống 1/8’’ ID
|
Nhiệt độ hoạt động
|
-20 oC – 50 oC, khuyến cáo dùng màng lọc đối với môi trường bụi và bẩn.
|
Kích thước
|
12 c m L x 3.5 cm H x 7.5 cm W (PCB only)
13 cm L x 4.5 cm H x 8 cm W ( With enclosure)
|
Khối lượng
|
0.2 kg (PCB only)
0.4 kg ( With enclosure )
|
Lựa chọn các thiết bị đi kèm
|
Cảm biến H2O dải do 0- Điểm sương
Bơm lấy mẫu
Cột hấp thụ
|