Mô tả quy trình CN/TB:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Phương pháp đo: NIR
- Ứng dụng: lĩnh vực chế biến ngũ cốc, sản xuất bột, sản xuất ethanol, sản xuất thức ăn chăn nuôi, chế biến thịt, sữa và các sản phẩm từ sữa.
- Thông số đo: đạm, béo, ẩm, xơ, tro… (tùy theo yêu cầu)
- Kích thước máy (cao x rộng x sâu): 35,4 cm H x 39,42 cm W x 36,19 cm D
- Khối lượng (tổng): 31 lbs (14,06 kg)
- Nguồn điện: 120/220V, 50 - 60 Hz
- Dải điện áp: 90 – 260 VAC (50 - 60Hz)
- Số phễu lọc ánh sáng: 4 đến 10 khay
- Giao diện máy tính nối tiếp: RS-232-C và USB
- Máy in: tùy chọn
- Kỹ thuật tích hợp mẫu: cốc mẫu xoay
- Băng thông bộ lọc: khoảng 10nm
- Nguồn sáng: đèn Tungsten halogen
- Nhiệt độ vận hành: 10 - 40°C
- Nhiệt độ bảo quản: -20 – 60°C
- Thời gian phân tích thông thường: 10 giây
- Đầu dò: Pbs được làm mát bằng nhiệt điện
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
- Máy đo nhanh các chỉ tiêu hóa lý cho thực phẩm, thức ăn chăn nuôi dễ dàng sử dụng, sử dụng phương pháp phân tích cận hồng ngoại NIR.
- Nguồn sáng đèn Tungsten halogen
- Màn hình cảm ứng màu trực quan, dễ sử dụng
- Bộ nhớ lưu trữ của INSTALAB700 cho nhiều đường chuẩn
- Có cốc mẫu rắn và lỏng riêng cho từng loại mẫu
- Hỗ trợ cả kết nối máy in bằng cổng USB và RS232.
- Quản lý dữ liệucủa IL700: lưu trữ hơn 3000 kết quả, có thể xuất dữ liệu phân tích ra ngoài, có thể cài đặt đường chuẩn từ USB.
- Nhiều cổng USB để nâng cấp phần mềm, các thiết bị kết nối bằng cổng USB, máy in và thiết bị ngoại vi như chuột, máy scan
- Điều chỉnh slope và bias dễ dàng cho mỗi đường chuẩn
- Có thể sử dụng các đường chuẩn của Instalab600
|